Andorra | 376 |
Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất | 971 |
Áp-ga-ni-xtan | 93 |
An-ti-gu-a và Ba-bu-đa | 1268 |
Anguilla | 1264 |
An-ba-ni | 355 |
Ác-mê-ni-a | 374 |
Ăng-gô-la | 244 |
Nam Cực | 672 |
Ác-hen-ti-na | 54 |
Đảo Somoa thuộc Mỹ | 1684 |
Áo | 43 |
Úc | 61 |
Dominica | 297 |
Quần đảo Aland | 358 |
Ai-déc-bai-gian | 994 |
Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na | 387 |
Bác-ba-đốt | 1246 |
Băng-la-đét | 880 |
Bỉ | 32 |
Buốc-ki-na Pha-xô | 226 |
Bun-ga-ri | 359 |
Ba-ren | 973 |
Bu-run-đi | 257 |
Bê-nanh | 229 |
Saint Barthélemy | 590 |
Bermuda | 1441 |
Bru-nây | 673 |
Bô-li-vi-a | 591 |
Caribe Hà Lan | 599 |
Bra-xin | 55 |
Ba-ha-ma | 1242 |
Bu-tan (Bhutan) | 975 |
Đảo Bouvet (Na Uy) | 47 |
Bốt-xoa-na | 267 |
Bê-la-rút | 375 |
Bê-li-xê | 501 |
Ca-na-đa | 1 |
Quần đảo Cocos | 61 |
Cộng hoà dân chủ Côngô | 243 |
Cộng hòa Trung Phi | 236 |
Công-gô | 242 |
Thụy Sĩ | 41 |
Bờ Biển Ngà | 225 |
Quần đảo Cook | 682 |
Chi-lê | 56 |
Ca-mơ-run | 237 |
Trung Quốc | 86 |
Cô-lôm-bi-a | 57 |
Cốt-xta Ri-ca | 506 |
Cu Ba | 53 |
Cáp-ve | 238 |
Curaçao | 5999 |
Đảo Giáng Sinh | 61 |
Síp | 357 |
Cộng hòa Séc | 420 |
Đức | 49 |
Gi-bu-ti | 253 |
Đan Mạch | 45 |
Dominica | 1767 |
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca | 1809, 1829, 1849 |
An-giê-ri | 213 |
Ê-cu-a-đo | 593 |
E-xtô-ni-a | 372 |
Ai Cập | 20 |
Tây Sahara | 21 |
Ê-ri-tơ-rê-a | 291 |
Tây Ban Nha | 34 |
Ê-ti-ô-pi-a | 251 |
Phần Lan | 358 |
Phi-gi | 679 |
Quần đảo Falkland | 500 |
Mi-crô-nê-xi-a | 691 |
Quần đảo Faroe | 298 |
Pháp | 33 |
Ga-bông | 241 |
Vương quốc Anh | 44 |
Grê-na-đa | 1473 |
Gru-di-a | 995 |
Quiana thuộc Pháp | 594 |
Guernsey | 44 |
Gha-na | 233 |
Gibraltar | 350 |
Băng Đảo | 299 |
Găm-bi-a | 220 |
Ghi-nê | 224 |
Goa-đê-lốp | 590 |
Ghi-nê Xích-đạo | 240 |
Hy Lạp | 30 |
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich | 500 |
Goa-tê-ma-la | 502 |
Đảo Gu-am | 1671 |
Ghi-nê Bít-xao | 245 |
Guy-a-na | 592 |
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc CHND Trung Hoa | 852 |
Đảo Heard và Quần đảo McDonald | 61 |
Hôn-đu-rát | 504 |
Crô-a-ti-a | 385 |
Ha-i-ti | 509 |
Hung-ga-ri | 36 |
Nam Dương | 62 |
Ai-len | 353 |
I-xra-en | 972 |
Đảo Man | 44 |
Ấn Độ | 91 |
Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương | 246 |
I-rắc | 964 |
I-ran | 98 |
Ai-xơ-len | 354 |
Ý | 39 |
Jersey | 44 |
Ha-mai-ca | 1658, 1876 |
Gióc-đa-ni | 962 |
Nhật Bản | 81 |
Kê-ni-a | 254 |
Cư-rơ-gư-xtan | 996 |
Campuchia | 855 |
Ki-ri-ba-ti | 686 |
Cô-mô | 269 |
Xan-kít và Nê-vi | 1869 |
Bắc Triều Tiên | 850 |
Hàn Quốc | 82 |
Cô-oét | 965 |
Quần đảo Cayman | 1345 |
Ka-dắc-xtan | 7 |
Lào | 856 |
Li-băng | 961 |
Xan Lu-xi | 1758 |
Lich-ten-xtên | 423 |
Xri Lan-ca | 94 |
Li-bê-ri-a | 231 |
Lê-xô-thô | 266 |
Li-tu-a-ni-a | 370 |
Lúc-xăm-bua | 352 |
Lát-vi-a | 371 |
Li-bi | 218 |
Ma-rốc | 212 |
Mô-na-cô | 377 |
Môn-đô-va | 373 |
Montenegro | 382 |
MF | 590 |
Ma-đa-gát-xca | 261 |
Quần đảo Mác-san | 692 |
Ma-xê-đô-ni-a | 389 |
Ma-li | 223 |
Mi-an-ma | 95 |
Mông Cổ | 976 |
Đặc khu hành chính Macao thuộc CHND Trung Hoa | 853 |
Quần đảo Bắc Mariana | 1670 |
MQ | 596 |
Mô-ri-ta-ni | 222 |
Montserrat | 1664 |
Man-ta | 356 |
Mô-ri-xơ | 230 |
Man-đi-vơ | 960 |
Ma-la-uy | 265 |
Mê-hi-cô | 52 |
Ma-lay-xi-a | 60 |
Mô-dăm-bích | 258 |
Nam-mi-bi-a | 264 |
New Caledonia | 687 |
Ni-giê | 227 |
Đảo Norfolk | 672 |
Ni-giê-ri-a | 234 |
Ni-ca-ra-goa | 505 |
Hà Lan | 31 |
Na Uy | 47 |
Nê-pan | 977 |
Nauru | 674 |
Niue | 683 |
Niu Di-lân | 64 |
Ô-man | 968 |
Pa-na-ma | 507 |
Pê-ru | 51 |
Polynesia thuộc Pháp | 689 |
Pa-pu-a Niu Ghi-nê | 675 |
Phi-lip-pin | 63 |
Pa-ki-xtan | 92 |
Ba Lan | 48 |
Saint Pierre và Miquelon | 508 |
Quần đảo Pitcairn | 64 |
Puerto Rico | 1787, 1939 |
Lãnh thổ Palestine | 970 |
Bồ Đào Nha | 351 |
Cộng Hoà Palau | 680 |
Pa-ra-goay | 595 |
Ca-ta | 974 |
RE | 262 |
Ru-ma-ni | 40 |
Xéc-bi | 381 |
Nga | 7 |
Ru-an-đa | 250 |
A-rập Xê-út | 966 |
Quần đảo Xô-lô-mông | 677 |
Xây-sen | 248 |
Xu-đăng | 249 |
Thụy Điển | 46 |
Xin-ga-po | 65 |
Saint Helena | 290 |
Xlô-ven-ni-a | 386 |
Svalbard và Jan Mayen | 47 |
Xlô-va-ki-a | 421 |
Xi-ê-ra Lê-ôn | 232 |
Xan Ma-ri-nô | 378 |
Xê-nê-gan | 221 |
Xô-ma-li | 252 |
Xu-ri-nam | 597 |
Nam Sudan | 211 |
Xao Tô-mê và Prin-xi-pê | 239 |
En-san-va-đo | 503 |
Sint Maarten (Phần Hà Lan) | 1721 |
Xi-ri | 963 |
Xoa-di-len | 268 |
Quần đảo Turk và Caicos | 1649 |
Sát | 235 |
Thuộc Địa Nam của Pháp | 262 |
Tô-gô | 228 |
Thái Lan | 66 |
Tát-gi-ki-xtan | 992 |
Tokelau | 690 |
Đông Ti-mo | 670 |
Tuốc-mê-ni-xtan | 993 |
Tuy-ni-di | 216 |
Tông-ga | 676 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 90 |
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô | 1868 |
Tu-va-lu | 688 |
Đài Loan | 886 |
Tan-da-ni-a | 255 |
U-crai-na | 380 |
U-gan-đa | 256 |
Các đảo nhỏ xa trung tâm thuộc Mỹ | - |
Hoa Kỳ | 1 |
U-ru-goay | 598 |
U-dơ-bê-ki-xtan | 998 |
Va-ti-căng | 39 |
Xan Vin-xen và Grê-na-din | 1784 |
Vê-nê-zu-ê-la | 58 |
Đảo Virgin, thuộc Anh | 1284 |
Quần đảo Virgin, Mỹ | 1340 |
Việt Nam | 84 |
Va-nu-a-tu | 678 |
Wallis và Futuna | 681 |
Xa-moa | 685 |
Y-ê-men | 967 |
YT | 262 |
Nam Phi | 27 |
Dăm-bi-a | 260 |
Dim-ba-bu-ê | 263 |